
CỬ ĐIỆU:
- Lần 1:
- Câu 1: cử tọa giơ hai tay lên cao, lắc lắc.
- Câu 2: cử tọa chéo hai bàn tay như cánh bướm.
- Câu 3: cử tọa giơ hai tay vẫy vẫy cánh bướm bay lượn.
- Câu 4: cử tọa giơ cánh bướm đặt trên đầu mình, nghiêng qua nghiêng lại.
- Từ lần 2 trở đi:
- Quản trò thay thế từ “cành hồng” bằng các từ: ”cái vai bạn mình”, “cái lưng bạn mình”, “cái đùi bạn mình”…
- “Cái vai bạn mình”: cử tọa đặt “cánh bướm” vào vai người kế bên.
- “Cái lưng bạn mình”: cử tọa đặt “cánh bướm” vào lưng người kế bên.
- “Cái đùi bạn mình”: cử tọa đặt “cánh bướm” vào đùi người kế bên.